Máy đo độ rã COPLEY DTGi Series
- Máy đo độ rã COPLEY DTGi Series gồm các model DTG 100i/ DTG 200i/ DTG 300i/ DTG 400i/ DTG 200i- IS.
- Các giỏ dễ dàng tháo dỡ, nạp mẫu, lấy mẫu và làm sạch nhanh chóng
- Điều khiển bằng màn hình cảm ứng trực quan với cấu trúc menu dựa trên các biểu tượng giúp đơn giản hóa thao tác và hiển thị rõ ràng các tham số trong suốt quá trình chạy
- Vỏ kim loại chắc chắn được phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn
- Các cụm giá đỡ được tự động hạ xuống và nâng lên / từ khi bắt đầu cho đến kết thúc thử nghiệm
- Gia nhiệt tuần hoàn kỹ thuật riêng biệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm độ rung
- Dễ dàng xả nước khỏi bể bằng vòi thoát rất tiện lợi
- Dòng chỉ báo mực nước tối đa
- Đầu dò nhiệt độ PT100 theo dõi nhiệt độ bể và môi trường
- Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh hoặc máy in
- Các thông số báo cáo:
- Tốc độ (vòng/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
- Nhiệt độ: giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
- Thời gian thử nghiệm (giờ : phút : giây): giá trị cài đặt, giá trị thực
- Dữ liệu hiệu chuẩn: ngày hiệu chuẩn, nhiệt độ hiệu chuẩn (0C)
Thông số kỹ thuật máy đo độ rã COPLEY DTGi Series DTG 100i/ DTG 200i/ DTG 300i/ DTG 400i/ DTG 200i- IS
- Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.1 và dược điển Mỹ chương 701 và 2040
- Giao diện người dùng: Màn hình cảm ứng
- Hệ thống giỏ: Tự động di chuyển lên xuống từ bắt đầu cho đến khi kết thúc thử nghiệm
- Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút
- Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm
- Kiểu gia nhiệt: độc lập bằng bộ gia nhiệt/tuần hoàn kỹ thuật số
- Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC
- Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
- Cảnh báo: kết thúc qua trình thử nghiệm (bằng âm thanh), mực nước trong bể thấp được cảnh báo trên màn hình.
Model |
DTG 100i |
DTG 200i |
DTG 300i |
DTG 400i |
DTG 200i -IS |
Số mục lục: | 1231 | 1232 | 1233 | 1234 | 1238 |
Tuân thủ dược điển: | Ph.Eur. 2.9.1 | Ph.Eur. 2.9.1 | Ph.Eur. 2.9.1 | Ph.Eur. 2.9.1 | Ph.Eur. 2.9.1 |
USP <701> và <2040> | USP <701> và <2040> | USP <701> và <2040> | USP <701> và <2040> | USP <701> và <2040> | |
Số lượng trạm thử nghiệm: | 1 | 2 | 3 | 4 | 2 |
Dung lượng máy tính bảng: | Lên tới 6 | Lên đến 12 | 18 | 24 | Lên đến 12 |
Kiểm soát trạm độc lập: | KHÔNG | KHÔNG | KHÔNG | KHÔNG | Đúng |
Kích thước đơn vị (wxdxh): | 450x473x657mm | 450x473x657mm | 700x473x657mm | 700x473x657mm | 515x473x657mm |
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam. Mọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ Sđt/Zalo: 0969178792
Xem thêm.
Máy kiểm tra độ cứng của viên thuốc TBF 100i COPLEY
Máy đo tỷ trọng bột JV 100i/ JV 200i COPLEY
Máy thử độ khuếch tán thuốc HDT 1000 COPLEY
Related Posts:
- Nguyên lý hoạt động của máy đồng hóa áp xuất cao
- Sấy đông khô chân không, sấy thăng hoa
- TỦ BẢO QUẢN ÂM SÂU, NHIỆT ĐỘ -25° C/ -40 ° C/ -80°…
- Lò ủ. sự quan trọng của ủ trong luyện kim.
- Nguyên lý hoạt động máy đồng hóa siêu âm
- Máy sấy đông khô công nghiệp LYOVAC®
- Thi công nội thất phòng thí nghiệm - Uy tín, tiết kiệm
- MÁY CẤT NƯỚC HAMILTON - ĐỘ CAO TINH KHIẾT
- Lắp đặt bàn chống rung cân điện tử
- Máy lọc nước siêu tinh khiết Stakpure-OmniaTap/…
- CÁC LOẠI CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN SỐ, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.
- Thiết kế lắp đặt xe xét nghiệm lưu động- An toàn, tiện lợi
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.