Hệ thống HPLC JASCO LC-4000

Thông số kỹ thuật HPLC JASCO LC-4000

Bơm cho hệ thống HPLC

Model: PU-4185

  • Cài đặt lưu lượng dòng: 0.001 đến 4.0 mL/phút
  • Tốc độ dòng: 0.05 ~ 3 mL/phút (áp suất 70Mpa), ~ 4.0 mL/phút (áp suất 40 Mpa)
  • Áp suất tối đa: 70 Mpa @ 3 mL/phút, 40 Mpa @ 4 mL/phút
  • Độ chính xác lưu lượng dòng: ±1% hoặc ±2 µL, tuỳ theo mức lớn hơn (0.1 đến 4.0 mL/phút)
  • Độ đúng lưu lượng dòng: 0.05% RSD hoặc 0.04 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.05 đến 4.0 mL/phút)
  • Độ chính xác trộn: ±0.6% (5 đến 95%, 0.2 đến 1.0 mL/phút), ±1.2% (5 đến 95%, ~4 ml/phút)
  • Độ đúng trộn: 0.15% RSD hoặc 0.01 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.2 đến 4.0 mL/phút)
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 13 Kg

Model: PU-4180

  • Cài đặt lưu lượng dòng: 0.001 đến 10.0 mL/phút
  • Tốc độ dòng: 0.5 ~ 6 mL/phút (áp suất 70Mpa), ~ 10.0 mL/phút (áp suất 35 Mpa)
  • Áp suất tối đa: 70 Mpa @ 6 mL/phút, 35 Mpa @ 10 mL/phút
  • Độ chính xác lưu lượng dòng: ±1% hoặc ±2 µL, tuỳ theo mức lớn hơn (0.2 đến 8.0 mL/phút)
  • Độ đúng lưu lượng dòng: 0.05% RSD hoặc 0.04 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.5 đến 5.0 mL/phút)
  • Độ chính xác trộn: ±0.8% (5 đến 95%, 0.5 đến 5.0 mL/phút)
  • Độ đúng trộn: 0.25% RSD hoặc 0.02 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.5 đến 5.0 mL/phút)
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 13 Kg

Model: PU-4285

  • Cài đặt lưu lượng dòng: 0.001 đến 2.0 mL/phút
  • Tốc độ dòng: 0.05 ~ 1.5 mL/phút (áp suất 130Mpa), 1.501~ 2.0 mL/phút (áp suất 100 Mpa)
  • Áp suất tối đa: 130 Mpa @ 1.5 mL/phút, 130 Mpa @ 2.0 mL/phút
  • Độ chính xác lưu lượng dòng: ±1% hoặc ±2 µL, tuỳ theo mức lớn hơn (0.05 đến 2.0 mL/phút)
  • Độ đúng lưu lượng dòng: 0.05% RSD hoặc 0.04 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.1 đến 2.0 mL/phút)
  • Độ chính xác trộn: ±0.6% (5 đến 95%, 0.2 đến 1.0 mL/phút), ±1.2% (5 đến 95%, ~2 mL/phút)
  • Độ đúng trộn: 0.15% RSD hoặc 0.01 min SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0.2 đến 2.0 mL/phút)
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 14.5 Kg

 Máy dò ( Detector)

Các dòng sản phẩm cảm biến cho HPLC

Model: MD-4010

  • Nguồn sáng: Đèn D2 và đèn WI
  • Thang đo: 190 đến 900 nm
  • Số phần tử PDA: 1024 ch
  • Khe rộng: 1 / 4 / 8 nm
  • Tốc độ lưu dữ liệu: tối đa 100 phổ/giây (áp dụng toàn thang)
  • Mức nhiễu: ± 3.0 x 10-6 AU (điều kiện quy định)
  • Độ trôi: < 0.5 x 10-6 AU/giờ (điều kiện quy định)
  • Tuyến tính: 2.0 AU hoặc hơn (điều kiện quy định)
  • Flow cell: Path lengh 10 mm, loại băng tải phía trước
  • Giao diện: USB 2.0
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mmm, 14.5 K

Model: MD-4015

  • Nguồn sáng: Đèn D2
  • Thang đo: 200 đến 600 nm
  • Số phần tử PDA: 512 ch
  • Khe rộng: 4 nm
  • Tốc độ lưu dữ liệu: tối đa 100 phổ/giây (áp dụng toàn thang)
  • Mức nhiễu: ± 3.0 x 10-6 AU (điều kiện quy định)
  • Độ trôi: < 0.5 x 10-6 AU/giờ (điều kiện quy định)
  • Tuyến tính: 2.0 AU hoặc hơn (điều kiện quy định)
  • Flow cell: Path lengh 10 mm, loại băng tải phía trước
  • Giao diện: USB 2.0
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mmm, 13.5 Kg

Model: MD-4017

  • Nguồn sáng: Đèn D2
  • Thang đo: 200 đến 600 nm
  • Số phần tử PDA: 512 ch
  • Khe rộng: 4 nm
  • Tốc độ lưu dữ liệu: tối đa 20 phổ/giây (áp dụng toàn thang)
  • Mức nhiễu: ± 7.0 x 10-6 AU (điều kiện quy định)
  • Độ trôi: < 1.0 x 10-6 AU/giờ (điều kiện quy định)
  • Tuyến tính: 2.0 AU hoặc hơn (điều kiện quy định)
  • Flow cell: Path lengh 10 mm, loại băng tải phía trước
  • Giao diện: USB 2.0
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mmm, 13.5 Kg

Model: UV-4070

  • Nguồn sáng: Đèn D2 và đèn WI
  • Thang đo: 190 đến 900 nm
  • Bộ đơn sắc: Czemy-Turner Mount
  • Độ rộng khe phổ: 8 mm
  • Mức nhiễu: ± 2.0 x 10-5 AU (230 NM, 1.5 giây)
  • Độ trôi: 1.0 x 10-5 AU/giờ (250 nm, nhiệt độ phòng không đổi)
  • Dữ liệu ngõ ra: tối đa 100 Hz
  • Flow cell: loại băng tải phía trước (điều khiển nhiệt độ), giảm dần, Path length: 10 nm
  • Đo phổ: 200 đến 900 nm (D2 & WI), 200 và 370 nm (D2), 371 đến 900 nm (WI)
  • Giám sát 2 bước sóng: bất kỳ 2 bước sóng trong 190 đến 370 nm, 371 đến 700 nm, 701 đến 900 nm
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mmm, 10 Kg

 BUỒNG ỔN NHIỆT

Các dòng sản phẩm buồng ổn nhiệt cho HPLC

Model: CO-4061

  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường -15 đến 100oC
  • Kích thước ngăn cột: W270 x D230 x H60 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò rỉ dung môi
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 10 kg

Model: CO-4062

  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường -15 đến 100oC
  • Kích thước ngăn cột: W260 x D25 x H105 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò rỉ dung môi
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 10 kg

Model: CO-4060

  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường -15 đến 80oC
  • Kích thước ngăn cột: W110 x D105 x H410 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò rỉ dung môi
  • Kích thước: W150 x D470 x H475 mm, 16 kg

Model: CO-4065

  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường -15 đến 90oC
  • Kích thước ngăn cột: W260 x D120 x H410 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò rỉ dung môi
  • Kích thước: W300 x D470 x H475 mm, 25 kg

Model: CO-4068

  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +10 đến 200oC
  • Kích thước ngăn cột: W43 x D350 x H75 mm
  • Chức năng an toàn: gia nhiệt/làm lạnh sẽ tắt khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường và rò rỉ dung môi
  • Kích thước: W300 x D470 x H150 mm, 12 kg

 

BỘ LẤY MẪU TỰ ĐỘNG

Hệ thống lấy mẫu tự động (Là hệ thống tự động lấy mẫu theo chương trình cài đặt trước của hệ thống sắc ký lỏng cao áp với phương pháp hoàn toàn tự động)

Các dòng sản phẩm bộ lấy mẫu tự động cho HPLC

Model: AS-4050

  • Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0)
  • Số lượng mẫu: 60 (lọ 2 mL)
  • Thể tích tiêm: 0.1 đến 100 µL (tuỳ chọn 1 đến 1000 µL)
  • Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.3% hoặc ít hơn (điều kiện đặc biệt)
  • Độ chính xác tiêm mẫu: ±0.1% hoặc ít hơn (với chức năng điều chỉnh)
  • Độ quá mẫu: 0.01% hoặc ít hơn (10 µL, điều kiện đặc biệt)
  • Áp suất tối đa: 30 Mpa
  • Kích thước: W300 x D470 x H300 mm, 21 kg

Model: AS-4150

  • Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm trực tiếp (tuỳ chọn  yêu cầu thay đổi dòng chảy)
  • Số lượng mẫu: 180 (lọ 2 mL)
  • Thể tích tiêm: 0.1 đến 100 µL (tuỳ chọn 1 đến 1000 µL)
  • Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc ít hơn (điều kiện đặc biệt)
  • Độ chính xác tiêm mẫu: ±0.1% hoặc ít hơn (với chức năng điều chỉnh)
  • Độ quá mẫu: 0.01% hoặc ít hơn (2 µL, điều kiện đặc biệt), 0.005% hoặc thấp hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
  • Áp suất tối đa: 70 Mpa
  • Chuyển hoá trước cột: Chuyển hóa trước cột (lên tới 2 loại thuốc thử), pha loãng và chương trình người dùng khác
  • Kích thước: W300 x D470 x H385.5 mm, 25 kg

Model: AS-4250

  • Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm trực tiếp (tuỳ chọn- yêu cầu thay đổi dòng chảy)
  • Số lượng mẫu: 180 (lọ 2 mL)
  • Thể tích tiêm: 0.1 đến 100 µL (tuỳ chọn 1 đến 1000 µL)
  • Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc ít hơn (điều kiện đặc biệt)
  • Độ chính xác tiêm mẫu: ±0.1% hoặc ít hơn (với chức năng điều chỉnh)
  • Độ quá mẫu: 0.01% hoặc ít hơn (2 µL, điều kiện đặc biệt), 0.005% hoặc ít hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
  • Áp suất tối đa: 130 Mpa
  • Chuyển hoá trước cột: Chuyển hóa trước cột (lên tới 2 loại thuốc thử), pha loãng và chương trình người dùng khác
  • Kích thước: W300 x D470 x H385.5 mm, 25 kg

Model: AS-4058

  •  Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0)
  • Số lượng mẫu: 40 (lọ 20 mL)
  • Thể tích tiêm: 1 đến 10000 µL
  • Độ đúng tiêm mẫu: RSD 1.0% hoặc ít hơn (2500 µL, không tiêu hao mẫu, ở điều kiện đặc biệt)
  • Độ chính xác tiêm mẫu: ±0.1% hoặc ít hơn (với chức năng điều chỉnh)
  • Độ quá mẫu: 0.05% hoặc ít hơn (2000 µL, không tiêu hao mẫu ở điều kiện đặc biệt), 0.02% hoặc ít hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
  • Áp suất tối đa: 41 Mpa
  • Kích thước: W300 x D470 x H385.5 mm, 25 kg

 PHẦN MỀM CHROMNAV.

  • Các đặc tính chính của phần mềm:
  • Tích hợp peak và xác định peak
  •  Nhóm peak
  • Định lượng theo đường thẳng và đường cong
  • Phân tích phổ 3D
  •  Phân tích phổ cho detector UV/Vis, huỳnh quang và PDA
  • Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
  •  Thuật toán người dùng
  • Tất cả các hàng số liệu được bảo vệ và lưu giữ, mà sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại
  • các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra

Các ứng dụng tùy chọn khác

  • CFR 21 CFR Part 11 tuân thủ và đăng ký dữ liệu điện tử
  •  GPC molecular weight dispersion
  • Molecular weight dispersion of low molecular weight heparin
  • FUMI theory (Function of Mutual Information) for theoretical precision analysis

Các tham số khác:

  • Ngôn ngữ: Lựa chọn tiếng Anh và tiếng Nhật
  • Hệ điều hành: Thích hợp hệ điều hành Windows 7 Professional 32/64 bit, Windows 8.1 Professional 32/64 bit
  •  Phần cứng có thể điều khiển được: LC-4000 Series, X-LC 3000 Series, LC-2000 Series, điều khiển lên tới 4 hệ thống, tối đa 20 hệ thống đăng ký
  • Hệ thống điều khiển: Điều khiển trự tiếp thiết bị bởi Director mode,
  • Chương trình thời gian bởi Control Method
  • Đo phổ
  • Phòng chống việc sử dụng trái phép bằng cách khóa bảo mật
  • Tín hiệu vào dạng Analog
  • Lên tới 4 kênh vào đồng thời cho một LC-Net II/ADC
Liên hệ tư vấn
Liên hệ tư vấn

Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger

Chat Zalo
Chat Zalo