Bơm chân không loại không dầu GM-0.20, GM-0.5II, GM-0.5, GM-0.33II, GM-1.0, GM-0.5IIIP, GM-0.5P, GM-0.33IIP
Bơm chân không không dầu là một giải pháp lý tưởng và ngày càng được ưa chuộng trong môi trường phòng thí nghiệm, nơi sự sạch sẽ và độ tin cậy là yếu tố then chốt. Khác với các loại bơm chân không sử dụng dầu bôi trơn, bơm không dầu hoạt động dựa trên nguyên lý cơ học, loại bỏ hoàn toàn nguy cơ dầu và hơi dầu xâm nhập vào hệ thống và mẫu vật. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng nhạy cảm như sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS), phân tích bề mặt, cô quay chân không các dung môi tinh khiết, và các quy trình sấy khô mẫu đòi hỏi độ tinh khiết cao.
Với dải sản phẩm đa dạng như các model GM-0.20, GM-0.5II, GM-0.5, GM-0.33II, GM-1.0, GM-0.5IIIP, GM-0.5P, GM-0.33IIP và GM-1.0P, người dùng có thể lựa chọn bơm có tốc độ hút (từ 15 L/phút đến 60 L/phút) và áp suất chân không tối đa (từ 50 mbar đến 250 mbar) phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng thí nghiệm. Thiết kế đầu bơm đơn hoặc đôi tùy thuộc vào model cung cấp hiệu suất và khả năng đạt được độ chân không khác nhau.
Bên cạnh hiệu suất hoạt động, các bơm chân không không dầu còn được đánh giá cao về tính tiện lợi và kinh tế. Việc loại bỏ nhu cầu thay dầu và xử lý dầu thải không chỉ giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường. Độ ồn thấp (<60 dB ở một số model) tạo môi trường làm việc thoải mái hơn trong phòng thí nghiệm.
Các model như GM-0.5II và GM-0.33II còn được trang bị bộ giảm thanh ở đầu ra, giúp giảm thiểu tiếng ồn phát sinh trong quá trình hoạt động. Vật liệu màng bơm NBR (Nitrile Butadiene Rubber) và van NBR (ở một số model) đảm bảo độ bền và khả năng chịu hóa chất tốt trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng tương đối nhẹ (từ 4 kg đến 11 kg tùy model), các bơm chân không không dầu dễ dàng di chuyển và lắp đặt trong không gian phòng thí nghiệm có hạn. Nguồn điện sử dụng phổ biến AC110/220V±10%, 50/60Hz, phù hợp với nhiều tiêu chuẩn điện áp khác nhau.
Thông số kỹ thuật bơm chân không loại không dầu bơm chân không loại không dầu GM-0.20, GM-0.5II, GM-0.5, GM-0.33II, GM-1.0, GM-0.5IIIP, GM-0.5P, GM-0.33IIP
Model |
GM-0.20 |
GM-0.5II / GM-0.5IIIP |
GM-0.5 / GM-0.5P |
GM-0.33II / GM-0.33IIP |
GM-1.0 / GM-1.0P |
Đầu bơm | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 |
Tốc độ hút (L/phút) | 15 | 30 / 30 | 30 / 30 | 20 / 20 | 60 / 60 |
Áp suất tối đa (Mpa) | 75 | 0.095 / 0.095 | 0.08 / 0.08 | 0.08 / 0.08 | 0.08 / 0.08 |
Độ chân không (mbar) | 250 | 50 / 50 | 200 / 200 | 200 / 200 | 200 / 200 |
Áp suất | Dương/âm | Âm / Âm | Dương/âm / Dương/âm | Âm / Âm | Dương/âm / Dương/âm |
Đầu vào/ra (mm) | φ6 / φ6 | φ6 / Giảm thanh | φ6 / φ6 | φ6 / Giảm thanh | φ6 / φ6 |
Nhiệt độ (°C) | 7-40 / <55 | / <55 | / <55 | / <55 | / <55 |
Độ ồn (dB) | <60 | / <60 | / <60 | / <60 | / <60 |
Công suất (W) | 75 | 160 / 160 | / | / | / |
Nguồn điện | AC110/220V | AC110/220V | AC110/220V | AC110/220V | AC110/220V |
Màng bơm/Van | NBR / / | NBR / NBR | / / | / / | / / |
KL tịnh/tổng (kg) | 4 / 4.5 | 10/11 | 6.6 / 7.6 | 6.2 / 7.5 | 10/11 |
Kích thước ngoài (mm) (LWH) | 195x98x158 | 300x120x235 | 210x160x235 | 215x120x235 | 300x160x235 |
Kích thước đóng gói (mm)(LWH) | 330x210x240 | 314x205x316 | 300x210x310 | 315x200x310 | 380x340x270 |
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam. Mọi chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ Sđt/Zalo: 0969178792
Xem thêm.
Bơm chân không vòng nước SHZ- D III